
Một khẩu phần cá rô phi nặng 3,5 ounce cung cấp 26,2 gam protein, khiến nó trở thành lựa chọn thông minh cho những ai muốn tăng cường hấp thụ chất dinh dưỡng thiết yếu này. Các nguồn protein, như hải sản, cung cấp các axit amin mà cơ thể bạn cần cho các quá trình quan trọng, chẳng hạn như tạo ra protein, tổng hợp hormone và chất dẫn truyền thần kinh.
Cơ thể bạn cần được cung cấp protein ổn định để thực hiện các chức năng này, vì vậy việc bổ sung thực phẩm giàu protein, như cá rô phi, vào các bữa ăn chính và đồ ăn nhẹ sẽ giúp bạn đáp ứng nhu cầu protein hàng ngày.
Các chuyên gia lập luận rằng, để tăng cường sức khỏe tối ưu, một người trưởng thành năng động trung bình cần từ 1,2-2,0 g/kg mỗi ngày (0,54-0,9 g/lb) protein mỗi ngày.
QUY TRÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI ĐẠT CHUẨN XUẤT KHẨU 2024
- ĐIỀU KIỆN TRANG TRẠI
- Không nhiễm phèn, chất hữu cơ vàhóa chất độc hại. Xa khu sản xuất công nghiệp.
- Nguồn nước chủ động, chất lượng nước tốt.
- Giao thông thuận tiện. Có lưới điện quốc gia.
- Độ mặn trong năm từ 0 – 10 ‰.
- Ao thông thoáng (độ che phủ ≤ 10 %). Bờ ao chắc, rộng.
- Có cống cấp và thoát nước.
- Diện tích: 2.000 – 10.000 m2 (tốt nhất: 3.000 – 5.000 m2/ao).
- Độ sâu: 1,5 – 2,5 m nước.

2. CHUẨN BỊ AO
Tháo cạn ao và hút bùn đáy (≤ 10 cm).
Khử trùng diệt tạp:
ðVôi bột: 100 – 150 kg/1.000 m2
ðDONACIDE FOR FISH: 2 lít/1.000 m2, (phun bờ ao, đáy ao)
Phơi nắng ao ≥ 2 ngày. Lọc nước vàoao thật kỹ (1 – 1,5 m).
Lắp quạt:
IDùng 2 dàn quạt (8 cánh/dàn) cho 2.000 m2.
ILắp quạt cho chất thải tập trung về cống thoát. Sục khí đáy (nước sâu ≥ 2 m).

3. CHỌN GIỐNG
Nguồn gốc rõ ràng, không cận huyết.
Chạy vèo hoặc hóng nước (không mấtnhớt, không sây sát).
Ngoại hình:
ðSáng bóng, sọc đứng rõ – đậm nét.
ðTỷ lệ dị hình: ≤ 5 %.
Đồng cỡ (chênh lệch ≤ 5 % giữa 3 lầnđếm mẫu).
Không nhiễm nội, ngoại ký sinh trùngvà nấm.

4. THẢ GIỐNG
Cỡ giống: 5 g/con (200 con/kg).
Mật độ: 6 con/m2.
Thời điểm thả: 8 – 11 giờ hoặc từ 16 giờ.
Tắm cá: Cắm vèo ở góc ao, trên gió (vèolưới 2 mm).
Cho bao cá vào vèo 10 phút.
Mật độ/vèo: 2.000 con/m2 (sục khí/dòngchảy).
Tạt GREEN-ANTISTRESS:
20 g/10 lít nước.
Tạt DOVIDINE FOR FISH:
30 g/10 lít nước.
Sau 30 phút, hạ miệng vèo cho cá tự bơi ra.

5. CHO ĂN:
| TG nuôi(ngày) | Cỡ cá(g/con) | Loại thức ăn | Khẩuphần (%) | Số lần ăn(lần/ngày) | Tỷ lệ dùng thức ăn (%) |
| 25 | 5 – 20 | 6106 – 1 li – 40N | 8 – 10 | 2 | 5 |
| 20 | 20 – 50 | 6116 – 2 li – 35N | 4 – 6 | 2 | 5 |
| 30 | 50 – 300 | 6136 – 3 li – 30N | 3 – 4 | 2 | 30 |
| 60 | 300 – 800 | 6136 – 4 li – 30N | 2 – 3 | 2 | 60 |
Cho ăn: liên tục trong 3 ngày, mỗi ngày 1 lần.
– GREEN-OXYTETRA: 2 g/kg thức ăn.
– SULFTRIM-F: 2 g/kg thức ăn.
– GREEN-AQUA-C : 3 – 5 g/kg thức ăn.
Cứ cách 10 ngày, ngưng ăn 1 ngày.
6. QUẢN LÝ CHẤT LỰƠNG NƯỚC:
Cá rô phi lớn nhanh, kháng bệnh tốt khi nước ao sạch.
Thay nước khi:
ðNước từ màu xanh đậm,
ðSáng sớm có nhiều bọt khí,
ðCác yếu tố chất lượng nước ao nuôi vượt ngưỡng.
Thay 20 – 70 % lượng nước (tùy thuộc vào cỡ cá và chất lượng nước).
Ngừa khí độc, 5 – 7 ngày/lần, dùng men vi sinh (theo hướng dẫn của nhà sản xuất).
Khi NH3 ≥ 0,1 mg/L tạt GREEN-YUCCA-WHITE: 0,5 g/m3
7. QUẠT NƯỚC:
| Thời gian nuôi | Thời gian chạy quạt | Số dàn quạtcho 2.000 m2 | |
| Ban ngày | Ban đêm | ||
| Tháng thứ nhất | – | 0 – 6 giờ | 1 |
| Tháng thứ hai | – | 0 – 6 giờ | 1 |
| Tháng thứ ba | 6 – 8 giờ | 23 – 6 giờ | 1 hoặc 2 |
| Tháng thứ tư | 6 – 8 giờ | 20 – 6 giờ | 2 |
| Tháng thứ năm | 6 – 8 giờ | 18 – 6 giờ | 3 |
ð Vi sinh GREEN-BAC: 500 g/1.000 m3.
ð GREEN-YUCCA-WHITE: 500 g/1.000 m3.

8. QUẢN LÝ SỨC KHOẺ CÁ:
l Tăng cường sức đề kháng bằng cách:
I Áp dụng nguyên tắc “lượng ít, lần nhiều”.
I Cho ăn từ 80 – 90 % mức no của cá.
I Thường xuyên bổ sung dưỡng chất cho cá bằng:
I
}GREEN-ANTISTRESS: 100 g/tấn cá/cách ngày.
}GREEN-AQUA-C: 100 g/tấn cá/cách ngày.
}GREEN-PROBI: 20 g/tấn cá/ngày.
}10 ngày/lần, bắt 10 con kiểm tra nội, ngoại KST.

| THÔNG SỐ CƠ BẢN | SL | GHI CHÚ |
| Diện tích mặt nước (hecta) | 1 | |
| Cỡ giống thả (g/con) | 0.2 | |
| Mật độ thả (con/m2) | 6 | |
| Tỷ lệ sống | 85% | Tỷ lệ sống có thể cao hơn nếu con giống đạt chất lượng cao. |
| FCR | 1.3 | |
| Sản lượng thu hoạch (tấn/vụ) | 40 | Có thể cao hơn nếu tỷ lệ sống cao hơn |
| Lượng thức ăn/vụ (tấn) | 48 | |
| Thời gian nuôi 1 vụ (ngày) | 120 | Tương đương 4 tháng |
| Số vụ nuôi tối thiểu/năm | 2 | |
| Cỡ cá thu hoạch (kg/con) | 0.8 | |
| Giá vốn 1 kg cá thịt (đồng) | 25.200 | Chi phí thấp hơn nếu không tốn chi phí thuê đất. |
| Lợi nhuận ròng tối thiểu (triệu đồng) | 185 | Tính cho 1 vụ nuôi, sau khi trừ tất cả chi phí, bao gồm cả thuê đất và công lao động |
| Tỷ lệ lợi nhuận ròng/vốn đầu tư/năm | 32,2% | Tức tương đương 2,7%/tháng |
Bình luận về bài viết này